🔍
Search:
BỨC TRANH
🌟
BỨC TRANH
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
선이나 색채로 사물의 모양이나 이미지 등을 평면 위에 나타낸 것.
1
TRANH VẼ:
Thứ thể hiện hình dạng hay hình ảnh của sự vật bằng đường nét hay màu sắc trên mặt phẳng.
-
2
(비유적으로) 매우 아름다운 광경이나 경치.
2
BỨC TRANH:
(cách nói ẩn dụ) Cảnh trí hay phong cảnh rất đẹp.
-
Danh từ
-
1
실제로 경험하지 않은 것을 상상하여 그린 그림.
1
BỨC TRANH TƯỞNG TƯỢNG:
Bức tranh tưởng tượng và vẽ cái chưa trải qua trên thực tế.
-
Danh từ
-
1
실제로 존재하거나 상상할 수 있는 사물을 그대로 나타낸 그림.
1
BỨC TRANH TÁI TRÌNH HIỆN:
Bức tranh thể hiện đúng với sự vật có thể tưởng tượng ra hay tồn tại trên thực tế.
-
Động từ
-
1
바늘에 색실을 꿰어 헝겊에 무늬나 그림, 글자를 떠서 놓다.
1
THÊU:
Xâu chỉ màu vào kim rồi tạo ra hoa văn, hình vẽ hay chữ trên mảnh vải.
-
2
(비유적으로) 어떤 것들이 수를 놓은 것처럼 아름다운 경치를 이루다.
2
THÊU DỆT (NÊN BỨC TRANH):
(cách nói ẩn dụ) Những cái nào đó tạo thành cảnh đẹp như thêu.
-
Danh từ
-
1
실제 경치를 보는 것과 같은 느낌을 주기 위해 사실적으로 그린 그림을 건물 안에 설치하여 만든 것.
1
TOÀN CẢNH:
Việc bày trí trong nhà bức tranh được vẽ như thật để cho cảm giác giống như đang nhìn vào cảnh thật.
-
2
(비유적으로) 규모가 매우 크고 변화가 많은 이야기.
2
BỨC TRANH TOÀN CẢNH:
(cách nói ẩn dụ) Câu chuyện quy mô rất lớn và có nhiều biến hóa.
-
-
1
(비꼬는 말로) 함께 있는 남녀가 잘 어울리다.
1
(BỨC TRANH ĐẸP), XỨNG ĐÔI VỪA LỨA, ĐẸP ĐÔI:
(cách nói trêu chọc) Đôi nam nữ rất xứng đôi bên nhau.
-
Danh từ
-
1
일정한 관점에서 바라본 세계 전체의 모습.
1
HÌNH ẢNH THẾ GIỚI, BỨC TRANH TOÀN CẢNH THẾ GIỚI:
Hình ảnh của toàn thể thế giới nhìn từ quan điểm nhất định.
-
Danh từ
-
1
전체를 그린 그림이나 지도.
1
BỨC TRANH TOÀN CẢNH, BẢN ĐỒ TỔNG THỂ, BẢN ĐỒ TOÀN KHU VỰC:
Bức tranh hay bản đồ vẽ toàn thể.
-
Danh từ
-
1
무리 지어 모여 있는 많은 사람.
1
NHÓM NGƯỜI, ĐOÀN NGƯỜI:
Nhiều người tụ tập thành nhóm.
-
2
여러 사람의 모습이 있는 그림이나 조각.
2
BỨC TRANH TẬP THỂ, BỨC HỌA TẬP THỂ, CÔNG TRÌNH ĐIÊU KHẮC TẬP THỂ:
Bức tranh hoặc bức điêu khắc có hình ảnh của nhiều người.
🌟
BỨC TRANH
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
그림을 모아서 만든 책.
1.
HỌA BÁO, BÁO ẢNH:
Sách được làm ra bằng cách tập hợp các bức tranh.
-
2.
화가의 계통, 전통 등을 적어 놓은 책.
2.
SÁCH TIỂU SỬ DANH HỌA:
Sách ghi lại truyền thống, trường phái... của họa sĩ.
-
Danh từ
-
1.
글이나 문서를 부분적으로 고쳐 씀.
1.
SỰ HIỆU CHỈNH, SỰ HIỆU ĐÍNH:
Việc sửa một phần văn bản hay bài viết.
-
2.
글씨나 그림의 부분을 지우거나 덧칠하여 고침.
2.
SỰ CHỈNH SỬA, SỰ HIỆU ĐÍNH:
Việc xóa hay vẽ bồi và sửa phần của bài viết hay bức tranh.
-
Danh từ
-
1.
여러 가지 고운 빛깔.
1.
SỰ SẶC SỠ:
Nhiều màu sắc đẹp.
-
2.
그림 등에 색을 칠함.
2.
SỰ TÔ MÀU, SỰ SƠN MÀU:
Việc bôi màu lên bức tranh...
-
3.
색을 칠하는 데에 쓰는 물감.
3.
MÀU:
Nước màu dùng vào việc tô màu.
-
Danh từ
-
1.
그림이나 글씨의 획에서 나타나는 멋.
1.
NÉT BÚT, NÉT CHỮ:
Vẻ đẹp thể hiện ở đường nét của chữ viết hay bức tranh.
-
2.
글 속에서 드러나는 독특한 느낌이나 개성.
2.
PHONG CÁCH VIẾT, VĂN PHONG:
Cá tính hay sự cảm nhận độc đáo thể hiện trong bài viết.
-
Danh từ
-
1.
글씨나 그림 등에 작가가 자신의 이름이나 호를 쓰고 도장을 찍는 일. 또는 그 도장이나 그 도장이 찍힌 것.
1.
SỰ KÝ TÊN ĐÓNG DẤU; CON DẤU ĐÓNG TRÊN TÁC PHẨM:
Việc tác giả viết tên hay bút danh của mình lên bức tranh hay bài viết sau đó đóng dấu. Hoặc là con dấu đó hay cái bản mà con dấu đó được đóng lên.
-
Danh từ
-
1.
원작의 그림을 본떠서 똑같이 그린 미술 작품.
1.
TRANH SAO CHÉP:
Tác phẩm mỹ thuật vẽ giống hệt theo một bức tranh nguyên tác.
-
Danh từ
-
1.
그림의 뒷면이나 테두리에 종이나 천을 발라서 꾸미는 일.
1.
SỰ LÀM KHUNG:
Việc dán trang trí giấy hay vải lên mặt sau hoặc viền xung quanh của bức tranh.
-
Động từ
-
1.
어떤 것을 흉내 내어 그대로 나타내다.
1.
MÔ PHỎNG, BẮT CHƯỚC:
Bắt chước cái gì đó và thể hiện theo y hệt.
-
2.
어떤 그림을 보고 그대로 본떠서 그리다.
2.
SAO CHÉP TRANH:
Xem và vẽ theo giống hệt bức tranh nào đó.
-
Danh từ
-
1.
구리로 만든 판에 새긴 그림. 또는 구리로 만든 판으로 찍은 그림.
1.
BỨC HỌA ĐỒNG, BẢN KHẮC ĐỒNG:
Bức tranh khắc trên miếng đồng. Hoặc bức tranh chụp bởi tấm làm bằng đồng.
-
Động từ
-
1.
그림 등에 색이 칠해지다.
1.
ĐƯỢC TÔ MÀU, ĐƯỢC SƠN MÀU:
Màu được bôi lên bức tranh...
-
Danh từ
-
1.
글이나 노래, 그림 등의 제목이 없음. 또는 일정한 제목이 없다는 뜻으로 붙인 제목.
1.
VÔ ĐỀ MỤC, KHÔNG TÊN:
Việc không có đề mục của bài hát, bài viết hay bức tranh. Hoặc đề mục đó mang ý nghĩa là không tên.
-
Danh từ
-
1.
그림이나 사진 등에서, 멀고 가까움을 느낄 수 있도록 표현하는 방법.
1.
PHÉP VIỄN CẬN:
Cách thể hiện giúp cảm nhận được sự gần và sự xa ở trong bức tranh hay bức ảnh v.v...
-
Danh từ
-
1.
복잡하게 그려 놓은 그림에 숨겨진 것을 찾도록 한 놀이.
1.
TRÒ CHƠI GIẢI ĐỐ TRANH VẼ:
Trò chơi tìm cái được giấu trong bức tranh được vẽ phức tạp.
-
☆
Động từ
-
1.
글이나 그림 등을 그대로 옮겨 적거나 그리다.
1.
SAO CHÉP, CÓP PI:
Chép nguyên bài viết hay vẽ y nguyên bức tranh.
-
☆
Danh từ
-
1.
상품을 만든 회사를 나타내는 기호나 그림 등의 표시.
1.
NHÃN HIỆU:
Dấu hiệu như ký hiệu hay bức tranh thể hiện công ty sản xuất sản phẩm.
-
☆
Danh từ
-
1.
평면이나 넓은 물체의 가로 길이.
1.
POK; BỀ RỘNG, BỀ NGANG:
Chiều dài ngang của mặt phẳng hay vật thể rộng.
-
2.
어떤 일의 범위.
2.
SỰ ẢNH HƯỞNG, QUY MÔ:
Phạm vi của công việc nào đó
-
3.
하나로 연결하려고 같은 길이로 나누어 놓은 종이나 천 등의 조각.
3.
POK; TẤM, MẨU, ĐOẠN:
Miếng vải hay giấy được chia thành các đoạn dài giống nhau để liên kết thành một.
-
4.
하나로 연결하려고 같은 길이로 나누어 놓은 종이나 천 등의 조각, 또는 그림이나 족자 등을 세는 단위.
4.
TẤM, MẨU, ĐOẠN:
Miếng vải hay giấy được chia thành các đoạn dài giống nhau để liên kết thành một. Hoặc đơn vị đếm bức tranh hay bức ảnh.
-
Danh từ
-
1.
어떤 것을 흉내 내어 그대로 나타냄.
1.
SỰ MIÊU TẢ MÔ PHỎNG, SỰ BẮT CHƯỚC:
Việc bắt chước cái gì đó và thể hiện theo y hệt.
-
2.
어떤 그림을 본떠서 똑같이 그림.
2.
SỰ SAO CHÉP TRANH:
Việc vẽ theo giống hệt bức tranh nào đó.
-
Danh từ
-
1.
그림을 모아 엮은 책.
1.
TẬP TRANH:
Sách tập hợp những bức tranh.
-
Động từ
-
1.
글, 그림, 악보 등을 책으로 만들어 세상에 내놓다.
1.
XUẤT BẢN:
Làm cho những cái như bài viết, bức tranh, bản nhạc thành sách và cho ra đời.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
한 폭의 그림이나 사진이 채우고 있는 면.
1.
MÀN HÌNH:
Mặt đang lấp đầy cả một hình ảnh hay bức tranh.
-
2.
영화가 비치는 막이나 텔레비전 따위에 나타나는 영상, 또는 그 영상이 나타나는 면.
2.
MÀN HÌNH, MÀN ẢNH:
Video thể hiện trên ti vi hay màn hình chiếu phim. Hoặc mặt thể hiện hình ảnh trình chiếu đó.